Kì thủ tham dự Cúp_cờ_vua_thế_giới_2009

128 kì thủ giành quyền tham dự theo những tiêu chuẩn sau:

  • Lọt vào bán kết Cúp cờ vua thế giới 2007 (3 kì thủ – ký hiệu: SF)
  • Vô địch cờ vua nữ thế giới (1 – WWC)
  • Vô địch cờ vua thanh niên thế giới 2007 và 2008 (2 – J07 và J08)
  • Hệ số Elo cao tính theo trung bình của 2 bảng xếp hạng tháng 7 năm 2008 và tháng 1 năm 2009 (22 – R)
  • Thứ hạng cao tại Giải vô địch cờ vua cá nhân châu Âu 2008 và 2009 (46 – E08 và E09)
  • Thứ hạng cao tại Giải vô địch cờ vua châu Mỹ 2008 và 2009 (7 – AM08 và AM09)
  • Thứ hạng cao tại Giải vô địch cờ vua châu Á 2009 (10 – AS)
  • Thứ hạng cao tại Giải vô địch cờ vua châu Phi 2009 (6 – AF)
  • Thứ hạng cao tại các giải đấu khu vực (21): Mỹ (5 – Z2.1), Canada (1 - Z2.2), Caribe và bắc của Nam Mỹ (2 – Z2.3), Brasil (1 – Z2.4), phần còn lại Nam Mỹ (2 – Z2.5), Tây Á (1 – Z3.1), Ấn Độ (1 – Z3.2), Đông Nam Á (2 – Z3.3), Trung Á (2 – Z3.4), Trung Quốc (2 – Z3.5), châu Đại Dương (1 – Z3.6)
  • Đề cử của chủ tịch FIDE (6 - PN)
  • Đề cử của ban tổ chức (4 - ON)

Dưới đây là danh sách các kì thủ:[5]

Thứ
tự
Kì thủQuốc giaEloTiêu
chuẩn
Kết quả
1Boris Gelfand Israel2758Rvô địch
2Vugar Gashimov Azerbaijan2758Rtứ kết (Ponomariov)
3Peter Svidler Nga2754Rtứ kết (Malakhov)
4Alexander Morozevich Nga2750Rvòng 2 (Láznička)
5Teimour Radjabov Azerbaijan2748Rvòng 2 (Sakaev)
6Vassily Ivanchuk Ukraina2739Rvòng 2 (So)
7Ruslan Ponomariov Ukraina2739Rchung kết (Gelfand)
8Alexander Grischuk Nga2736Rvòng 4 (Jakovenko)
9Dmitry Jakovenko Nga2736Rtứ kết (Gelfand)
10Vương Nguyệt Trung Quốc2734Rvòng 3 (Bacrot)
11Pavel Eljanov Ukraina2729E09vòng 3 (Malakhov)
12Sergey Karjakin Ukraina2723SFbán kết (Gelfand)
13Shakhriyar Mamedyarov Azerbaijan2719Rtứ kết (Karjakin)
14Alexei Shirov Tây Ban Nha2719SFvòng 4 (Svidler)
15Leinier Domínguez Cuba2719Rvòng 2 (Caruana)
16Sergei Movsesian Slovakia2718E08vòng 1 ()
17Maxime Vachier-Lagrave Pháp2718E08vòng 4 (Gelfand)
18Evgeny Alekseev Nga2715Rvòng 3 (Caruana)
19Evgeny Tomashevsky Nga2708E09vòng 3 (Shirov)
20Vương Hạo Trung Quốc2708Rvòng 3 (Mamedyarov)
21David Navara Cộng hòa Séc2707E09vòng 3 (Karjakin)
22Vladimir Malakhov Nga2706Rbán kết (Ponomariov)
23Étienne Bacrot Pháp2700Rvòng 4 (Ponomariov)
24Sergei Rublevsky Nga2697Rvòng 2 (Areshchenko)
25Baadur Jobava Gruzia2696E09vòng 3 (Grischuk)
26Alexander Motylev Nga2695E09vòng 3 (Ponomariov)
27Gata Kamsky Hoa Kỳ2695SFvòng 3 (So)
28Nikita Vitiugov Nga2694E09vòng 4 (Karjakin)
29Viktor Bologan Moldova2692E08vòng 3 (Láznička)
30Arkadij Naiditsch Đức2689E09vòng 3 (Svidler)
31Bốc Tường Chí Trung Quốc2682Rvòng 1 (Pelletier)
32Judit Polgar Hungary2680Rvòng 3 (Gelfand)
33Liviu-Dieter Nisipeanu România2677E09vòng 2 (Polgar)
34Gabriel Sargissian Armenia2676E08vòng 1 ()
35Alexander Onischuk Hoa Kỳ2672Z2.1vòng 2 (Naiditsch)
36Ivan Cheparinov Bulgaria2671PNvòng 2 (Bologan)
37Zahar Efimenko Ukraina2668E08vòng 1 (Milos)
38Emil Sutovsky Israel2666E08vòng 1 (Chu)
39Evgeniy Najer Nga2666E08vòng 2 (Motylev)
40Sergei Tiviakov Hà Lan2664E08vòng 1 (Iturrizaga)
41Alexander Areshchenko Ukraina2664E09vòng 3 (Jakovenko)
42Krishnan Sasikiran Ấn Độ2664Rvòng 2 (Bacrot)
43Ilia Smirin Israel2662E08vòng 2 (Malakhov)
44Vladimir Baklan Ukraina2655E08vòng 1 (Shabalov)
45Surya Shekhar Ganguly Ấn Độ2654ASvòng 2 (Vương Hạo)
46Alexandr Fier Brasil2653Z2.4vòng 1 (Khalifman)
47Laurent Fressinet Pháp2653E08vòng 2 (Alekseev)
48Georg Meier Đức2653E09vòng 2 (Vachier-Lagrave)
49Boris Grachev Nga2652E08vòng 1 (Bartel)
50Fabiano Caruana Ý2652PNvòng 4 (Gashimov)
51Ivan Sokolov Bosna và Hercegovina2652E09vòng 1 (Fedorchuk)
52Vadim Milov Thụy Sĩ2652Rvòng 2 (Mamedyarov)
53Artyom Timofeev Nga2651E09vòng 2 (Karjakin)
54Ernesto Inarkiev Nga2645E09vòng 2 (Eljanov)
55Boris Savchenko Nga2644E09vòng 2 (Vương)
56Mikhail Kobalia Nga2643E09vòng 1 (Sandipan)
57Vladislav Tkachiev Pháp2642PNvòng 2 (Grischuk)
58Pavel Tregubov Nga2642E08vòng 1 (Akobian)
59Wesley So Philippines2640Z3.3vòng 4 (Malakhov)
60Julio Granda Zuniga Peru2640AM09vòng 1 (Sakaev)
61Viktor Láznička Cộng hòa Séc2637E08vòng 4 (Mamedyarov)
62Dmitry Andreikin Nga2636E08vòng 1 (Nyback)
63Rauf Mamedov Azerbaijan2634E09vòng 1 (Chu)
64Farrukh Amonatov Tajikistan2631Z3.4vòng 2 (Gelfand)

Thứ
tự
Kì thủQuốc giaEloTiêu
chuẩn
Kết quả
65Sergey Volkov Nga2629E08vòng 1 (Amonatov)
66Chu Kiện Siêu Trung Quốc2629Z3.5vòng 2 (Gashimov)
67Tomi Nyback Phần Lan2628E08vòng 2 (Svidler)
68Ioannis Papaioannou Hy Lạp2628E08vòng 1 (Láznička)
69Konstantin Sakaev Nga2626E09vòng 3 (Vitiugov)
70Gadir Guseinov Azerbaijan2625E09vòng 1 (So)
71Varuzhan Akobian Hoa Kỳ2624Z2.1vòng 2 (Ponomariov)
72Lê Quang Liêm Việt Nam2624ASvòng 1 (Tkachiev)
73Chanda Sandipan Ấn Độ2623ASvòng 2 (Jakovenko)
74Yury Shulman Hoa Kỳ2623Z2.1vòng 1 (Savchenko)
75Jan Gustafsson Đức2622E08vòng 1 (Inarkiev)
76Rafael Leitão Brasil2621Z2.4vòng 1 (Timofeev)
77Parimarjan Negi Ấn Độ2620ASvòng 1 (Milov)
78Sergey Fedorchuk Ukraina2619E09vòng 2 (Shirov)
79Lázaro Bruzón Cuba2619Z2.3vòng 1 (Caruana)
80Mateusz Bartel Ba Lan2618E09vòng 2 ()
81Tigran L. Petrosian Armenia2615E09vòng 1 (Meier)
82Sanan Sjugirov Nga2612E09vòng 1 (Fressinet)
83Alexander Khalifman Nga2612E08vòng 2 (Tomashevsky)
84Anton Filippov Uzbekistan2607Z3.4vòng 1 (Ganguly)
85Alexander Shabalov Hoa Kỳ2606AM09vòng 2 (Navara)
86Jaan Ehlvest Hoa Kỳ2606AM08vòng 1 (Smirin)
87Erwin l'Ami Hà Lan2606E08vòng 1 (Sasikiran)
88Fidel Corrales Jimenez Cuba2605AM09vòng 1 (Areshchenko)
89Eduardo Iturrizaga Venezuela2605Z2.3vòng 2 (Jobava)
90Ehsan Ghaem Maghami Iran2603PNvòng 1 (Najer)
91Chu Duy Kỳ Trung Quốc2603ASvòng 2 (Kamsky)
92Gilberto Milos Brasil2603AM09vòng 2 (Vitiugov)
93Yuriy Kryvoruchko Ukraina2602E08vòng 1 (Cheparinov)
94Diego Flores Argentina2602AM09vòng 1 (Onischuk)
95Lý Siêu Trung Quốc2596Z3.5vòng 3 (Gashimov)
96Constantin Lupulescu România2591E09vòng 1 (Nisipeanu)
97Duško Pavasovič Slovenia2590E08vòng 1 (bỏ cuộc[6])
98Yannick Pelletier Thụy Sĩ2589PNvòng 2 ()
99Hầu Dật Phàn Trung Quốc2588ASvòng 1 (Naiditsch)
100Ahmed Adly Ai Cập2583J07vòng 1 (Bologan)
101Abhijeet Gupta Ấn Độ2578J08vòng 1 (Vitiugov)
102Rogelio Antonio, Jr. Philippines2574ASvòng 1 (Kamsky)
103Robert Hess Hoa Kỳ2572Z2.1vòng 1 (Motylev)
104Ray Robson [KT] Hoa Kỳ2567PNvòng 1 (Jobava)
105Iván Morovic Chile2562Z2.5vòng 1 (Rublevsky)
106Friso Nijboer Hà Lan2561E09vòng 1 (Bacrot)
107Bassem Amin Ai Cập2553AFvòng 1 (Malakhov)
108Darwin Laylo Philippines2552Z3.3vòng 1 (Navara)
109Joshua Friedel Hoa Kỳ2551Z2.1vòng 1 (Vương Hạo)
110Alexander Ivanov Hoa Kỳ2539AM09vòng 1 (Tomashevsky)
111Aleksei Pridorozhni [KT] Nga2533ONvòng 1 (Alekseev)
112Dư Thiểu Đằng Trung Quốc2529ASvòng 1 (Vachier-Lagrave)
113Dư Ương Y Trung Quốc2527ASvòng 3 (Vachier-Lagrave)
114David Smerdon Úc2525Z3.6vòng 1 (Domínguez)
115Abhijit Kunte Ấn Độ2522ASvòng 1 (Shirov)
116Alexandra Kosteniuk Nga2516WWCvòng 1 (Mamedyarov)
117Andrés Rodríguez Uruguay2508Z2.5vòng 1 (Karjakin)
118Mohamad Al Sayed Qatar2504Z3.1vòng 1 (Eljanov)
119Nikolai Kabanov Nga2501ONvòng 1 (Vương)
120Aimen Rizouk Algérie2500AFvòng 1 (Jakovenko)
121Sriram Jha [KT] Ấn Độ2497Z3.2vòng 1 (Grischuk)
122Essam El Gindy Ai Cập2493AFvòng 1 (Ponomariov)
123Alexei Bezgodov Nga2484ONvòng 1 (Ivanchuk)
124Mohamed Ezat [KT] Ai Cập2472AFvòng 1 (Radjabov)
125Khaled Abdel Razik [KT] Ai Cập2469AFvòng 1 (Morozevich)
126Jean Hébert [KT] Canada2420Z2.2vòng 1 (Svidler)
127Walaa Sarwat [KT] Ai Cập2405AFvòng 1 (Gashimov)
128Andrei Obodchuk [KT] Nga2404ONvòng 1 (Gelfand)

Các kì thủ tham dự đều là đại kiện tướng trừ các trường hợp là kiện tướng có chú thích [KT] ở cạnh tên. Sự phân cặp ở vòng 1 dựa trên Elo mới nhất, công bố ngày 2 tháng 11, ngay sau khi có bảng xếp hạng các kì thủ tháng 11 năm 2009. Các kì thủ hàng đầu từ chối tham dự gồm có: Anand, Carlsen, Topalov, Aronian, Kramnik, Leko, Adams, NakamuraNghê Hoa. Trong số đó thì Anand, Topalov và Aronian đã có suất tham dự vòng tuyển ứng cử viên hoặc ngôi đương kim vô địch thế giới; Carlsen, Kramnik, Nakamura, Adams và Nghê đã nhận lời tham dự giải cờ vua ở London từ 7 đến 15 tháng 12 năm 2009.[7]